Characters remaining: 500/500
Translation

bắc bán cầu

Academic
Friendly

Từ "bắc bán cầu" trong tiếng Việt có nghĩamột nửa của trái đất nằmphía bắc xích đạo, kéo dài từ xích đạo đến điểm cực bắc của trái đất, tức là Bắc Cực. Để hiểu hơn, ta có thể phân tích từng phần của từ:

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Việt Nam nằmbắc bán cầu." (Có nghĩa là Việt Nam thuộc nửa trái đất phía bắc xích đạo.)

  2. Câu nâng cao: "Nhiệt độ trung bìnhbắc bán cầu thường thấp hơn so với nam bán cầu vào mùa đông." (Điều này cho thấy sự khác biệt về khí hậu giữa hai bán cầu.)

Các biến thể liên quan:
  • Nam bán cầu: phần còn lại của trái đấtphía nam xích đạo.
  • Xích đạo: đường chia trái đất thành hai bán cầu bắc nam.
  • Bắc cực: điểm cực bắc của trái đất, nằm trong bắc bán cầu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Bán cầu": có thể dùng để chỉ cả bắc nam bán cầu.
  • "Địa cầu": một từ khác chỉ trái đất nói chung, nhưng không chỉ về bán cầu nào.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "bắc bán cầu", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, thường được dùng khi nói về địa , khí hậu, hoặc các vấn đề liên quan đến thiên nhiên. Ngoài ra, từ này có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bắc bán cầu nhiệt đới" (chỉ khu vực nhiệt đớibắc bán cầu) hoặc "bắc bán cầu ôn đới" (chỉ khu vực ôn đớibắc bán cầu).

  1. dt. (H. bắc: phương bắc; bán: một nửa; cầu: hình cầu) Nửa trái đất từ xích đạo đến bắc cực: Phần lớn lục địaBắc bán cầu.

Comments and discussion on the word "bắc bán cầu"